Phí giao hàng: Miễn phí giao hàng nội thành TP.HCM
Liên hệ đặt hàng : Nhà phân phối GẠCH VIỆT
Địa chỉ : 277 Gò Dầu – P.Tân Quý - Quận. Tân Phú – TP.HCM
Kinh doanh 1 : 0916 88 11 31
Kinh doanh 2 : 0909 85 11 00
Kinh doanh 3 : 0918 39 68 67
Gạch xốp cách nhiệt được xây lót trong các lò công nghiệp có mục đích làm giảm tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh, vừa chịu được nhiệt độ cao. Do vậy, gạch xốp cách nhiệt được sử dụng rộng rãi để xây lót lớp ngoài cùng của các lò nung Tuynel, gốm sứ, gạch đỏ, vật liệu chịu lửa, lò cán thép, các tháp trao đổi nhiệt, lò nung thủy tinh...
Là loại gạch chịu lửa với độ dẫn nhiệt thấp, có cấu trúc xốp. Gạch chịu lửa xốp có tỉ trọng nhỏ khoảng 0,4÷1,6 g/cm3 và độ xốp tương đối cao: 50÷58%, lót trong lò gián đoạn nung nóng thép đến 850÷9500C. Do vậy, gạch xốp cách nhiệt hạn chế khả năng thất thoát nhiệt lượng ra môi trường xung quanh, giúp giảm chi phí năng lượng và góp phần giảm lượng khí thải ra môi trường bên ngoài.
Việc lựa chọn gạch xốp cách nhiệt để xây bên trong tiếp xúc với lửa hay bên ngoài phụ thuộc vào nhiệt độ sử dụng, môi trường cũng như tính năng vật liệu .
Gạch cách nhiệt là loại vật liệu có độ xốp cao. Gạch cách nhiệt được sử dụng phổ biến trong hầu hết các loại lò nhiệt như lò luyên sắt thép, lò tuynel, lò nung gốm sứ, thủy tinh, lò gang và các loại lò gang ở những vùng trong lò tải trọng ở đó thấp và cách nhiệt cao.
BẢNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT GẠCH XỐP
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Giới hạn |
Xốp nhẹ Y<0,9 |
Xốp nhẹ Y<1,1 |
Xốp nhẹ Y<1,4 |
Canxium Silicat |
Thành phần hoá học |
|
|
|
|
|
|
Al2O3 |
% |
- |
32 |
50 |
80 |
≤1 |
SiO2 |
% |
< |
63 |
45 |
15 |
>50 |
Fe2O3 |
% |
< |
|
|
|
0,5 |
CaO |
% |
> |
|
|
|
35 |
Tính chất cơ lý |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thể tích |
g/cm3 |
> |
0,6-0,9 |
0,8-1,1 |
1,1-1,4 |
<0,4 |
Độ xốp |
% |
< |
65 |
63 |
60 |
|
Cường độ nén nguội |
MPa |
> |
50 |
55 |
60 |
|
Nhiệt độ biến dạng dưới trọng tải 2kg/cm2 |
oC |
> |
- |
- |
- |
|
Độ co khi nung trong 2h ở (.....oC) |
% |
< |
0,7 (1.300) |
0,7 (1.450) |
0,7 (1.650) |
|
Độ chịu lửa |
oC |
> |
1580 |
1650 |
1750 |
|
Hệ số dẫn nhiệt |
|
< |
0,22 |
0,3 |
0,45 |
0,17 |